1 |
Lê Văn Việt |
Tiến trình phát triển cộng đồng trong việc phân bổ đất lâm trường giao trả cho người dân tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
CTXH |
2 |
Nguyễn Thị Thuỳ Dương |
Hỗ trợ học nghề đối với người khuyết tật từ thực tiễn Trung tâm dạy nghề - Phục hồi chức năng cho người tàn tật tỉnh Bắc Ninh. |
CTXH |
3 |
Lê Thị Trà Giang |
Hoạt động Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có công với cách mạng tại Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công số 2 Hà Nội |
CTXH |
4 |
Nguyễn Thuỳ Giang |
Hoạt động Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tinh thần người có công với cách mạng tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. |
CTXH |
5 |
Nguyễn Đào Thái Hải |
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong hỗ trợ học sinh sử dụng Facebook (nghiên cứu trường hợp tại Trường Trung học cơ sở Chu Văn An tỉnh Thái Nguyên) |
CTXH |
6 |
Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Dịch vụ công tác xã hội với trẻ em khuyết tật tại Trung tâm phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An |
CTXH |
7 |
Nguyễn Việt Hòa |
Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ sinh kế đối với người khuyết tật tại huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
CTXH |
8 |
Nguyễn Thị Ánh Hoàn |
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong hỗ trợ phụ nữ nghèo đơn thân tại xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
CTXH |
9 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Hoạt động Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần cho người cao tuổi tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
CTXH |
10 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong thực hiện chính sách giảm nghèo tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
CTXH |
11 |
Ngô Ánh Minh |
Mô hình Công tác xã hội từ thực tiễn Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ |
CTXH |
12 |
Nguyễn Tuấn Nam |
Hoạt động Công tác xã hội trong hỗ trợ học nghề đối với người khuyết tật, từ thực tiễn Trung tâm dạy nghề từ thiện Quỳnh Hoa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
CTXH |
13 |
Phạm Bảo Ngọc |
Nhiệm vụ Công tác xã hội trong việc hỗ trợ người bệnh ung thư tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
CTXH |
14 |
Nguyễn Long Nhật |
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong hỗ trợ người sau cai nghiện ma tuý tái hoà nhập cộng đồng tại huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội |
CTXH |
15 |
Bùi Nam Thắng |
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong việc hỗ trợ học sinh khuyết tật tại Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình |
CTXH |
16 |
Nguyễn Thị Thuỳ |
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong hỗ trợ chăm sóc sức khỏe tinh thần cho người cao tuổi tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
CTXH |
17 |
Nguyễn Thị Lệ Thủy |
Nhiệm vụ của nhân viên Công tác xã hội tại Trung tâm Phục hồi chức năng Bệnh viện Bạch Mai, thành phố Hà Nội |
CTXH |
18 |
Phùng Thị Thu Trang |
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong việc giảm thiểu hành vi gây hấn của học sinh trung học cơ sở tại thành phố Hà Nội |
CTXH |
19 |
Đỗ Thị Tuyến |
Dịch vụ công tác xã hội đối với người nghèo trên địa bàn thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
CTXH |
20 |
Phạm Thị Quốc Bình |
Hoàn thiện kiểm soát nội bộ chi kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình |
KTOA |
21 |
Nguyễn Tất Dũng |
Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán báo cáo tài chính tại các đơn vị hành chính sự nghiệp do Kiểm toán nhà nước thực hiện |
KTOA |
22 |
Đinh Thị Luyến |
Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Truyền thông điều khiển Hoa Ban |
KTOA |
23 |
Nguyễn Hồng Trang |
Kiểm soát quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Chi cục thuế huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội |
KTOA |
24 |
Hoàng Hữu Điền |
Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh |
KTOA |
25 |
Phạm Việt Đức |
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Vinadelta |
KTOA |
26 |
Đỗ Thị Thu Hà |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bất động sản Lanmak |
KTOA |
27 |
Đinh Thị Hằng |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng Tân Hưng |
KTOA |
28 |
Bùi Thị Huê |
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Bệnh viện Đại học Quốc gia Hà Nội |
KTOA |
29 |
Cao Thị Mai Hương |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một thành viên Hồng Kông Sơn La |
KTOA |
30 |
Giang Lương Kiên |
Hoàn thiện kiểm toán nội bộ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt |
KTOA |
31 |
Trương Trung Kiên |
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên |
KTOA |
32 |
Vũ Thị Hương Lan |
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
KTOA |
33 |
Nguyễn Thị Thảo Linh |
Kiểm soát chi thường xuyên ngân sách Nhà nước tại Kho bạc Nhà nước Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang |
KTOA |
34 |
Trần Lê Linh |
Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Học viện An ninh nhân dân |
KTOA |
35 |
Vũ Thị Vân Linh |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty TNHH SH Tech Vina |
KTOA |
36 |
Vũ Thị Minh |
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH in Hồ Gươm |
KTOA |
37 |
Nguyễn Thị Nga |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần 199 |
KTOA |
38 |
Nguyễn Thị Huyền Nga |
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng công trình Mai Linh |
KTOA |
39 |
Vũ Thị Kim Oanh |
Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ tổng hợp Tân Hưng Hà |
KTOA |
40 |
Nguyễn Khánh Phương |
Hoàn thiện phân tích tài chính khách hàng doanh nghiệp trong hoạt động cho vay của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hoàn Kiếm |
KTOA |
41 |
Nguyễn Thị Lan Phương |
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Minh Dũng |
KTOA |
42 |
Phí Thị Phương Thảo |
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội |
KTOA |
43 |
Trần Thị Hồng Thu |
Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Vinatea Mộc Châu |
KTOA |
44 |
Kiều Thị Thư |
Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thất |
KTOA |
45 |
Nguyễn Thanh Thủy |
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Mía đường I - Công ty Cổ phần |
KTOA |
46 |
Cấn Thị Minh Trang |
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Bưu điện Trung tâm I - Bưu điện Thành phố Hà Nội |
KTOA |
47 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Gian lận trong báo cáo tài chính của các công ty xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
KTOA |
48 |
Bùi Đức Trung |
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nông nghiệp và Thực phẩm Hà Nội - Kinh Bắc |
KTOA |
49 |
Đỗ Quang Vinh |
Kiểm soát chi vốn đầu tư xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước Thạch Thất |
KTOA |
50 |
Trần Ngọc Huyền My |
Tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
QTNL |
51 |
Trịnh Hồng Nhung |
Nâng cao chất lượng tuyển dụng nhân lực tại công ty cổ phần Dược phẩm Quốc Gia
|
QTNL |
52 |
Trần Việt Phương |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội |
QTNL |
53 |
Vũ Kim Thành |
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn
Một thành viên aiĐ Dương |
QTNL |
54 |
Trần Công Tú |
Tạo động lực lao động tại Hệ thống giáo dục Vinschool |
QTNL |
55 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Nâng cao năng lực đội ngũ thanh tra viên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
QTNL |
56 |
Lê Hải Yến |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang |
QTNL |
57 |
Bùi Lan Anh |
Đào tạo nghề phù hợp cho lao động đi làm việc ở thị trường Hàn Quốc |
QTNL |
58 |
Bùi Phương Anh |
Tạo động lực lao động cho đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình |
QTNL |
59 |
Đặng Phương Anh |
Tạo động lực lao động cho đội ngũ nhân viên thông qua chính sách đãi ngộ tại Công ty Cổ phần Eurowindow |
QTNL |
60 |
Lê Thị Ngọc Anh |
Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Lào Cai |
QTNL |
61 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức của Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh |
QTNL |
62 |
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
Tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á |
QTNL |
63 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Đào tạo, bồi dưỡng công chức tại Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn |
QTNL |
64 |
Đỗ Văn Ban |
Nâng cao chất lượng nhân lực tại Công ty Cổ phần Sông Cầu Hà Bắc. |
QTNL |
65 |
Nguyễn Đăng Hoàng Cương |
Nâng cao chất lượng tuyển dụng nhân viên khối kinh doanh tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
QTNL |
66 |
Nguyễn Mạnh Cường |
Tạo động lực lao động cho đội ngũ kiến trúc sư tại Viện Kiến trúc Quốc gia |
QTNL |
67 |
Cầm Kim Dung |
Tạo động lực lao động cho đội ngũ kỹ sư tại Công ty Cổ phần Xây dựng FLC FAROS |
QTNL |
68 |
Kiều Trung Dũng |
Vận dụng mô hình KirkPatrick đánh giá kết quả đào tạo tại Công ty Cổ phần May Sơn Hà |
QTNL |
69 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Đào tạo nhân lực tại công ty cổ phần BTH Hà nội |
QTNL |
70 |
Nguyễn Thị Thuỳ Dương |
Đào tạo lao động quản lý tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Phúc Lộc |
QTNL |
71 |
Trần Quang Đạo |
Đào tạo viên chức của Đài truyền hình Việt Nam |
QTNL |
72 |
Hà Thị Linh Giang |
Tạo động lực lao động tại Trung tâm Quốc gia về Dịch vụ Việc làm |
QTNL |
73 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
|
QTNL |
74 |
Nguyễn Trường Giang |
Tuyển dụng công nhân kỹ thuật tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Điện tử Meiko Việt Nam |
QTNL |
75 |
Phạm Đức Giang |
Đào tạo lao động sản xuất tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuất nhập khẩu hàng may mặc Adulazad Hoa |
QTNL |
76 |
Vũ Trường Giang |
Chất lượng công chức làm việc tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
QTNL |
77 |
Lê Thanh Hải |
Hiệu quả sử dụng nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sojitz Việt Nam |
QTNL |
78 |
Phùng Thị Thu Hằng |
Đào tạo công nhân may tại Công ty Cổ phần May Sơn Hà |
QTNL |
79 |
Hoàng Thị Nguyệt Hạnh |
Hoàn thiện tổ chức nơi làm việc tại Nhà máy In tiền Quốc gia |
QTNL |
80 |
Nguyễn Thị Vân Hạnh |
Nâng cao chất lượng đội ngũ công nhân kỹ thuật tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thông tin M3 |
QTNL |
81 |
Trần Thị Hạnh |
Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng BMT miền Bắc |
QTNL |
82 |
Hoàng Minh Hiền |
Hoàn thiện vị trí việc làm tại Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
QTNL |
83 |
Hoàng Thị Thu Hiền |
Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức giáo dục tỉnh Phú Thọ |
QTNL |
84 |
Hoàng Thúy Hiền |
Đãi ngộ tài chính cho người lao động tại Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng |
QTNL |
85 |
Nguyễn Minh Hiếu |
Chất lượng đội ngũ công chức thuộc Uỷ ban nhân dân thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
QTNL |
86 |
Nguyễn Thị Hoài |
Đãi ngộ tài chính tại Công ty Cổ phần May Sơn Hà |
QTNL |
87 |
Trịnh Vũ Hoàng |
Phát triển thị trường lao động ngoài nước đối với các nghề chất lượng cao |
QTNL |
88 |
Lê Thị Bích Hợi |
Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
QTNL |
89 |
Đỗ Thị Minh Hồng |
|
QTNL |
90 |
Dư Thị Minh Hồng |
Nâng cao chất lượng nhân lực khối nghiệp vụ bảo hiểm tiền gửi tại Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
QTNL |
91 |
Nguyễn Quang Hùng |
Đào tạo nhân lực tại Công ty Điện lực Thanh Hóa |
QTNL |
92 |
Nguyễn Thế Hùng |
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản phẩm thép Việt Nam |
QTNL |
93 |
Nguyễn Thuỳ Hương |
Sử dụng viên chức và người lao động tại cơ sở Sơn Tây Trường Đại học Lao động - Xã hội |
QTNL |
94 |
Phạm Thị Huyền |
Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Xây dựng số 1 |
QTNL |
95 |
Trần Thị Thanh Thanh Huyền |
Tạo động lực lao động thông qua văn hóa doanh nghiệp tại Tập đoàn Kim Liên Group khu vực Miền Bắc |
QTNL |
96 |
Bùi Đình Khánh |
Tạo động lực lao động tại Công ty Cổ phần Đường sắt Hà Hải |
QTNL |
97 |
Cồ Như Khánh |
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Công nghệ Sapo |
QTNL |
98 |
Nguyễn Viết Khánh |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Khối văn phòng tại Cục Điều tra chống buôn lậu, Tổng cục Hải quan |
QTNL |
99 |
Phạm Công Khiêm |
Tạo động lực lao động cho công nhân sản xuất tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên 86 |
QTNL |
100 |
Nghiêm Thị Lâm |
Đãi ngộ tài chính cho người lao động tại Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
QTNL |
101 |
Nguyễn Thị Lạng |
Phát triển đội ngũ giảng viên tại Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội |
QTNL |
102 |
Vũ Hạnh Lê |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nước sạch Hà Nội |
QTNL |
103 |
Phan Thuý Liên |
Đánh giá khả năng tạo động lực lao động thông qua chính sách đãi ngộ tại Cơ quan điều hành Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
QTNL |
104 |
Lê Yến Linh |
Phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Tập đoàn MIKGroup Việt Nam |
QTNL |
105 |
Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng trong công việc của đội ngũ công chức tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
QTNL |
106 |
Nguyễn Thùy Linh |
Đánh giá thực hiện công việc tại Trung tâm Tân Đạt - Chi nhánh Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
QTNL |
107 |
Phương Diệu Linh |
Tạo động lực lao động cho công nhân sản xuất tại Công ty Cổ phần Vận tải và Chế biến than Đông Bắc |
QTNL |
108 |
Trần Thị Phương Loan |
Tổ chức thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi khối dịch vụ thông tin dẫn đường, giám sát tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kỹ thuật quản lý bay |
QTNL |
109 |
Phạm Cửu Long |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực tại Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương |
QTNL |
110 |
Phạm Quỳnh Ly |
Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức tại Ủy ban dân tộc |
QTNL |
111 |
Lê Thị Hà My |
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Công nghiệp Thương mại Sông Đà |
QTNL |
112 |
Nguyễn Thị Diễm My |
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của chuyên viên tại Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
QTNL |
113 |
Nguyễn Minh Nga |
Hoàn thiện đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Robot Tosy |
QTNL |
114 |
Nguyễn Quỳnh Nga |
Đào tạo dựa trên khung năng lực cho đội ngũ nhân viên bán hàng Khối khách hàng Tổ chức - Doanh nghiệp tại Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông VNPT VinaPhone |
QTNL |
115 |
Vũ Thị Hồng Ngân |
Đãi ngộ nhân lực tại Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Hà Nội. |
QTNL |
116 |
Vũ Thị Kim Ngân |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã tại huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
QTNL |
117 |
Phạm Thị Ngát |
Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cấp xã thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
QTNL |
118 |
Lê Tuấn Ngọc |
Đào tạo nghề cho phạm nhân tại Trại giam Ninh Khánh tỉnh Ninh Bình |
QTNL |
119 |
Ninh Hiếu Ngọc |
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Viện Khoa học Lao động và Xã hội |
QTNL |
120 |
Đặng Thị Phương Nhiên |
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Công nghệ CMC |
QTNL |
121 |
Bùi Thị Cẩm Nhung |
Đánh giá năng lực của nhân viên y tế tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
QTNL |
122 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Hoàn thiện công tác đào tạo cán bộ, viên chức của Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội |
QTNL |
123 |
Vũ Thị Tuyết Nhung |
Hoàn thiện đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Thời trang thể thao chuyên nghiệp Giao Thủy |
QTNL |
124 |
Bùi Châu Nương |
Đánh giá thực hiện công việc tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam chi nhánh Ba Đình |
QTNL |
125 |
Mai Thị Oanh |
Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Tổng công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi Việt Nam - CTCP |
QTNL |
126 |
Cao Hồng Phong |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Sở Giao dịch I- Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
QTNL |
127 |
Hoàng Thảo Phương |
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Xi măng Tân Quang - VVMI |
QTNL |
128 |
Nguyễn Thị Phương |
Ứng dụng KPIs trong đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Chế tác đá Việt Nam |
QTNL |
129 |
Nguyễn Thị Hà Phương |
Tạo động lực lao động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lũng Lô 3 |
QTNL |
130 |
Nguyễn Thị Hoàng Quyên |
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam |
QTNL |
131 |
Nguyễn Thị Thuý Quỳnh |
Tạo động lực làm việc cho đội ngũ công chức cấp xã tại Thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
QTNL |
132 |
Lê Mạnh Tài |
Tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
QTNL |
133 |
Nguyễn Tuấn Tài |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Thương mại Bia Hà Nội |
QTNL |
134 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Hai Bốn Bảy |
QTNL |
135 |
Nguyễn Thị Thảo |
Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động gián tiếp tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình. |
QTNL |
136 |
Vũ Thị Anh Thư |
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần xây lắp 1- Petrolimex |
QTNL |
137 |
Nguyễn Phương Thuý |
|
QTNL |
138 |
Nguyễn Thị Phương Thuý |
Tạo động lực lao động thông qua thù lao lao động tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại và Xây dựng Loan Thắng Phú Thọ |
QTNL |
139 |
Vũ Thị Phương Thuý |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
QTNL |
140 |
Chu Thanh Thuỷ |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
QTNL |
141 |
Trần Thuỷ Tiên |
Đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình |
QTNL |
142 |
Nguyễn Văn Tiến |
Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên |
QTNL |
143 |
Nguyễn Văn Tiến |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
QTNL |
144 |
Hoàng Văn Tông |
Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Quốc tế Mặt Trời Đỏ |
QTNL |
145 |
Đinh Thị Trang |
Phát triển đội ngũ nhân viên kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư và Phân phối NVHomes |
QTNL |
146 |
Hoàng Huyền Trang |
Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Thủy Tạ |
QTNL |
147 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Nâng cao năng lực của cán bộ quản lý giáo dục bậc Tiểu học quận Bắc Từ Liêm |
QTNL |
148 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty cổ phần K.I.P Việt Nam |
QTNL |
149 |
Trần Thu Trang |
Thù lao tài chính tại Chi nhánh Mỏ tuyển đồng Sin Quyền, Lào Cai - Vimico |
QTNL |
150 |
Vũ Thị Kiều Trang |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Bảo hiểm xã hội quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
QTNL |
151 |
Vũ Phương Tú |
Tạo động lực thông qua thù lao lao động tại khối văn phòng Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng không sân bay Tân Sơn Nhất |
QTNL |
152 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Phú Xuân |
QTNL |
153 |
Cấn Thị Tươi |
Nâng cao chất lượng nhân lực làm đại lý thu bảo hiểm y tế trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
QTNL |
154 |
Bùi Thị Khánh Vân |
Đào tạo cán bộ, công chức tại Uỷ ban nhân dân thành phố Thanh Hóa |
QTNL |
155 |
Nguyễn Đình Việt |
Hoàn thiện thù lao tài chính tại Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam |
QTNL |
156 |
Phùng Thị Vui |
Nâng cao chất lượng giám định viên bảo hiểm y tế tại Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội |
QTNL |
157 |
Nguyễn Thị Yến |
Tạo việc làm cho người lao động tại huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
QTNL |
158 |
Phạm Thị Ngọc Yến |
Hoàn thiện công tác đào tạo nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hệ thống dây Sumi-Hanel |
QTNL |
159 |
Vũ Thị Yến |
Phát triển đội ngũ tư vấn giải pháp và phát triển phần mềm tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nextop |
QTNL |