TT
|
MSHV
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
1
|
QT11001
|
Đặng Thị Lan
|
Anh
|
Quản trị thù lao lao động tại Công ty TNHH Eten Technologies Việt Nam
|
2
|
QT11002
|
Lại Thị Vân
|
Anh
|
Phát triển đội ngũ nhân viên kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm nhân thọ Prudential
|
3
|
QT11003
|
Lê Hoàng
|
Anh
|
Tuyển dụng nhân lực tại Công ty SME logistics
|
4
|
QT11004
|
Nguyễn Phương
|
Anh
|
Tạo động lực cho lập trình viên thông qua đãi ngộ phi tài chính tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn InfoPlus
|
5
|
QT11006
|
Phạm Thị Vân
|
Anh
|
Đào tạo nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ và Thương mại Nhật An
|
6
|
QT11010
|
Phan Thị Thanh
|
Bình
|
Thù lao tài chính tại Trụ sở chính - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
7
|
QT11012
|
Bùi Hồng
|
Diệp
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Công Thương Trung ương trong bối cảnh chuyển đổi số
|
8
|
QT11015
|
Hoàng Thị Thùy
|
Dương
|
Đào tạo nhân lực chăm sóc khách hàng tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
9
|
QT11016
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Dương
|
QCTL tại Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex
|
10
|
QT11017
|
Trần Bình
|
Dương
|
Tạo động lực lao cho công nhân sản xuất tại công ty trách nhiệm hữu hạn Thạch Bàn
|
11
|
QT11020
|
Nguyễn Trường
|
Giang
|
Tạo động lực lao động thông qua phát triển văn hóa doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Tasco
|
12
|
QT11021
|
Nguyễn Việt
|
Hà
|
Đào tạo nhân lực tại Hội sở Ngân hàng TMCP Tiên Phong
|
13
|
QT11022
|
Trần Song
|
Hà
|
Nâng cao chất lượng công chức tại UBND quận Ba Đình
|
14
|
QT11024
|
Lê Thị Mỹ
|
Hạnh
|
Nâng cao chất lượng cán bộ quan hệ khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại chúng Việt Nam Pvcombank
|
15
|
QT11025
|
Trần Thị Mai
|
Hoa
|
Tạo động lực làm việc cho đội ngũ bác sĩ tại Bệnh Viện Phổi Trung ương
|
16
|
QT11027
|
Dương Minh
|
Huệ
|
Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần In và Bao bì GOLDSUN
|
17
|
QT11028
|
Hoàng Quốc
|
Hùng
|
Tạo động lực lao động thông qua thù lao tài chính tại Công ty Cổ phần Dịch vụ TNT
|
18
|
QT11030
|
Trần Khắc
|
Hưng
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Văn phòng Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
|
19
|
QT11036
|
Trương Sơn
|
Lâm
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần In và Bao bì GOLDSUN
|
20
|
QT11037
|
Bùi Nguyệt
|
Lan
|
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Thời trang Genviet
|
21
|
QT11038
|
Lê Thị Minh
|
Lan
|
Nâng cao chất lượng nhân viên văn phòng tại trụ sở Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhựa Đông Á
|
22
|
QT11039
|
Bùi Thị
|
Lê
|
Tạo động lực lao động cho lao động trực tiếp tại Công ty CP Hawee Sản xuất và Thương mại
|
23
|
QT11040
|
Trịnh Thị Hồng
|
Lê
|
Đánh giá thực hiện công việc đối với nhân lực khối kinh doanh tại Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei
|
24
|
QT11041
|
Đào Thị Bích
|
Liên
|
Nâng cao chất lượng nhân viên khối kinh doanh tại Công ty TNHH Sugiko Việt Nam
|
25
|
QT11046
|
Nguyễn Vương Diệu
|
Linh
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần đầu tư và Khoáng sản FLC Stone
|
26
|
QT11047
|
Phạm Hiền
|
Lương
|
Thù lao tài chính tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Cường Hà Nội
|
27
|
QT11049
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Mai
|
Tạo động lực lao động thông qua văn hóa doanh nghiệp tại Công ty cổ phần tập đoàn Mai Hoa
|
28
|
QT11054
|
Đào Thị Minh
|
Ngọc
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết người lao động với tổ chức tại Công ty Cổ phần Ứng dụng phần mềm Mobio Việt Nam
|
29
|
QT11055
|
Hoàng Minh
|
Ngọc
|
Tác động của Quản trị tri thức đến động lực làm việc của nhân viên trong doanh nghiệp ngành Thương mại điện tử tại Hà Nội
|
30
|
QT11059
|
Nguyễn Kiều
|
Oanh
|
Hoàn thiện quy chế lương, thưởng, phúc lợi tại Công ty mẹ- Tổng công ty Xây dựng Lũng Lô
|
31
|
QT11060
|
Bùi Thị Lan
|
Phương
|
Tuyển dụng nhân lực tại Công Ty Cổ Phần CMVIETNAM
|
32
|
QT11061
|
Trần Thị Minh
|
Phương
|
Nâng cao chất lượng công chức cấp xã thành phố Yên Bái đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số
|
33
|
QT11062
|
Lê Thị
|
Phượng
|
Nghiên cứu động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Quốc tế Nhân Ái
|
34
|
QT11063
|
Nguyễn Tiến
|
Sơn
|
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần In và Bao bì GOLDSUN
|
35
|
QT11064
|
Đỗ Toàn
|
Thắng
|
Nâng cao chất lượng công chức cấp xã của huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
36
|
QT11065
|
Phạm Quốc
|
Thắng
|
Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết với công việc của người lao động tại Khách sạn JW Marriott Hà Nội
|
37
|
QT11066
|
Trần Quyết
|
Thắng
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Ires Việt Nam
|
38
|
QT11067
|
Nông Phương
|
Thảo
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức cấp xã huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng dựa trên khung năng lực
|
39
|
QT11068
|
Bùi Thị Hoài
|
Thu
|
Tạo động lực lao động thông qua thù lao tài chính tại Công ty Cổ phần Giải pháp Tự động hóa Kỹ thuật Việt Nam
|
40
|
QT11069
|
Phan Thị Bích
|
Thủy
|
Hệ thống đãi ngộ lao động tại Công ty Cổ phần Phát Triển Truyền Thông Quảng Cáo MAC Việt Nam
|
41
|
QT11070
|
Hà Hàn
|
Tín
|
Nâng cao chất lượng nhân viên văn phòng tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bất động sản Lanmak
|
42
|
QT11071
|
Đỗ Thị Minh
|
Trang
|
Phát triển đội ngũ nhân viên kỹ thuật tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ NTD
|
43
|
QT11072
|
Nguyễn Phương
|
Trang
|
Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Bưu chính Viettel
|
44
|
QT11078
|
Lê Thị
|
Xuân
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa
|