TT
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
1
|
Nguyễn Bình Dũng
|
|
2
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
|
3
|
Phạm Quế Anh
|
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Cơ khí và Vật liệu xây dựng Thanh Phúc
|
4
|
Vương Thị Bích Hường
|
|
5
|
Hà Thanh Lâm
|
|
6
|
Đỗ Thuỳ Linh
|
|
7
|
Chử Thu Hiền
|
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần IEG Toàn Cầu
|
8
|
Nguyễn Thị Kim Chi
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
|
10
|
Ngô Thị Kiều Anh
|
|
11
|
Nguyễn Thu Thuỳ
|
|
12
|
Nguyễn Thị Mai An
|
Tạo động lực lao động cho nhân viên khối văn phòng tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Austdoor
|
13
|
Vũ Việt Thắng
|
|
14
|
Đỗ Thị Huyền Thư
|
|
15
|
Bùi Thị Thu Hằng
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức tại Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
16
|
Đặng Thị Thuỷ
|
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng Thanh
|
|
18
|
Phan Thị Thuý Hồng
|
|
19
|
Nguyễn Thị Bình
|
|
20
|
Trần Ích Thanh
|
|
21
|
Hà Minh Hiếu
|
|
22
|
Trần Phương Linh
|
|
23
|
Chu Hồng Liên
|
|
24
|
Võ Kim Anh
|
|
25
|
Tạ Lan Hương
|
|
26
|
Nguyễn Hữu Phúc
|
Tạo động lực lao động thông qua văn hóa doanh nghiệp tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn BigMax
|
27
|
Nguyễn Thị Huyền
|
|
28
|
Trần Hải Linh
|
|
29
|
Bùi Duy Công
|
Tạo động lực làm việc cho viên chức, người lao động thuộc Cơ quan Bảo hiểm Xã hội quận Đống Đa thông qua đãi ngộ phi tài chính
|
30
|
Trần Tú Như
|
Công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư Thương mại và Du lịch Quốc tế Hòa Bình
|
31
|
Đặng Minh Hằng
|
|
32
|
Trương Hồng Quân
|
|
33
|
Bùi Thị Minh An
|
|
34
|
Trần Phương Thảo
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội
|
35
|
Đặng Ngọc Hiếu
|
|
36
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Tạo động lực lao động cho công chức tại Uỷ ban nhân dân thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
|
37
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
|
38
|
Đàm Mạnh Hà
|
|
39
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
|
40
|
Hoàng Thị Vân Hằng
|
|
41
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Tạo động lực cho nhân viên Trung tâm phục vụ hành khách tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam - Chi nhánh Nội Bài
|
42
|
Hoàng Thị Ngọc
|
|
43
|
Phạm Trung Sĩ
|
|
44
|
Đặng Nhật Thiên Xuân
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định thôi việc của nhân viên trong Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
|
45
|
Nguyễn Bích Diệp
|
|
46
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
|
47
|
Đoàn Minh Tuấn
|
|
48
|
Thang Mỹ Linh
|
|
49
|
Đỗ Thị Bích Sang
|
Nâng cao chất lượng giảng viên tại Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
|
50
|
Nguyễn Quốc Toàn
|
Tạo động lực làm việc tại Trung tâm Thông tin – Truyền thông Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
51
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Công nghệ Quảng cáo Sao Xanh
|
52
|
Dương Thị Hải Yến
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ viên chức tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Trị
|
53
|
Nguyễn Mạnh Tuân
|
Thù lao tài chính cho lao động trực tiếp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Vận tải và Thương mại Đại Dương
|
54
|
Nguyễn Thu Hương
|
|
55
|
Trịnh Thanh Sơn
|
|
56
|
Nguyễn Thảo Anh
|
|
57
|
Hoàng Thị Minh Thu
|
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Ngân Lực
|
58
|
Phạm Minh Hạnh
|
Đào tạo, bồi dưỡng điều dưỡng viên tại Bệnh viện Nhi Trung ương
|
59
|
Đinh Đình Trinh
|
|
60
|
Phạm Đức Việt
|
|
61
|
Nguyễn Thị Tươi
|
|
62
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
|
63
|
Nguyễn Hương Ly
|
Công tác tuyển dụng nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
|
64
|
Trương Thảo Ly
|
Đào tạo nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
|
65
|
Đào Xuân Sơn
|
|
66
|
Nguyễn Tất Bình
|
|
67
|
Nguyễn Thị Ánh Dương
|
|
68
|
Đỗ Thị Khánh
|
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại và Thực phẩm Quang Mai
|
69
|
Lê Thị Hồng
|
Kế toán hoạt động thu chi tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
|
70
|
Nguyễn Thị Phượng
|
|
71
|
Nguyễn Thu Thủy
|
Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần TEXO Tư vấn và Đầu tư
|
72
|
Phạm Thị Minh Thảo
|
Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Trung tâm Thương mại và Dịch vụ Hóa chất
|
73
|
Đỗ Văn Vinh
|
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Đại Việt Diên Đức
|
74
|
Đinh Thị Như Hảo
|
|
75
|
Đặng Tuấn Anh Minh
|
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
|
76
|
Phạm Quyết Tiến
|
|
77
|
Đỗ Bá Duy
|
Hoàn thiện tổ chức kế toán tại Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Yên Bái
|
78
|
Nguyễn Cẩm Nhung
|
Kế toán thu, chi tại Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn
|
79
|
Nguyễn Khánh Ngọc
|
|
80
|
Hoàng Văn Đại
|
|
81
|
Trần Thị Khánh Huyền
|
|
82
|
Đỗ Thị Kim Huế
|
|
83
|
Hà Thanh Cảnh
|
|
84
|
Hoàng Đức Trà My
|
|
85
|
Đỗ Trần Phương Anh
|
|