Năm 2021
1. Chuẩn đầu ra Ngành Kinh tế
2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Kinh tế
3. Chương trình đào tạo Ngành Kinh tế
4. Đề cương chi tiết môn học ngành Kinh tế
TT
|
Môn học
|
Số TC
|
|
Học kỳ
|
|
I
|
Kiến thức cơ bản, nền tảng của ngành
|
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
3
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
4
|
Khoa học quản lý
|
2
|
5
|
Luật lao động
|
2
|
6
|
Kinh tế phát triển
|
2
|
7
|
Dân số học
|
2
|
8
|
Dân số và môi trường
|
2
|
9
|
Thống kê lao động
|
2
|
10
|
Kinh tế lượng
|
2
|
11
|
Quản lý nhà nước về kinh tế
|
2
|
12
|
Kinh tế đầu tư
|
2
|
13
|
Tài chính - tiền tệ
|
II
|
Kiến thức cơ sở ngành cốt lõi
|
|
14
|
Tổng quan Kinh tế lao động
|
2
|
15
|
Nguyên lý tiền lương
|
2
|
16
|
Nguyên lý quan hệ lao động
|
2
|
17
|
Tổ chức lao động khoa học
|
3
|
18
|
Hệ thống thông tin thị trường lao động
|
2
|
19
|
Phân tích thị trường lao động
|
2
|
20
|
Nguồn nhân lực
|
2
|
21
|
Chiến lược nguồn nhân lực
|
2
|
22
|
Quản trị nhân lực
|
3
|
23
|
Hoạch định nhân lực
|
3
|
24
|
Quản trị nhân lực trong khu vực công
|
2
|
25
|
Phân tích lao động - xã hội
|
2
|
26
|
Chính sách Bảo hiểm xã hội
|
3
|
27
|
Nguyên lý tổ chức bộ máy
|
2
|
28
|
Đối thoại xã hội trong quan hệ lao động
|
III
|
Kiến thức cơ sở ngành nâng cao, phương pháp và công cụ
|
|
29
|
Quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp
|
3
|
30
|
Quản lý nhà nước về an toàn vệ sinh lao động
|
2
|
31
|
Quản lý nhà nước về lao động
|
2
|
32
|
Tiền lương trong khu vực công
|
3
|
33
|
Chính sách tiền lương
|
2
|
34
|
Xây dựng thang bảng lương
|
35
|
Tổ chức bộ máy và phân tích công việc
|
36
|
Quản lý xuất khẩu lao động
|
37
|
Thanh tra lao động
|
38
|
Tạo động lực lao động
|
39
|
Điều tra xã hội học
|
40
|
Quản lý nhà nước về dạy nghề
|
41
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
42
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
IV
|
Kiến thức nền tảng rộng
|
|
43
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
44
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
45
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
46
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
47
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
48
|
Tư tưởng Hồ chí Minh
|
2
|
49
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
50
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
51
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
52
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
53
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
V
|
Kiến thức khác ngành
|
|
54
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
55
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
VI
|
Kiến thức đại cương khác
|
|
56
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
57
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
58
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1
|
2
|
59
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2
|
2
|
60
|
Giáo dục thể chất
|
|
61
|
An ninh quốc phòng (165 tiết)
|
|
|
Tổng cộng
|
121
|
Năm 2022:
1. Bản mô tả chương trình đào tạo ngành Kinh tế
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo ngành Kinh tế
3. Chương trình đào tạo ngành Kinh tế