Chuẩn đầu ra, mô tả chương trình đào tạo, chương trình đào tạo Ngành Tài chính - Ngân hàng
Năm 2021
1. Chuẩn đầu ra Ngành Tài chính - Ngân hàng
2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Tài chính - Ngân hàng
3. Chương trình đào tạo Ngành Tài chính - Ngân hàng
4. Đề cương chi tiết môn học ngành Tài chính - Ngân hàng
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
|
1.1
|
Kiến thức cơ bản, nền tảng của ngành
|
28
|
|
1.1.1
|
Các học phần bắt buộc
|
24
|
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
3
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
|
4
|
Luật kinh tế
|
2
|
|
5
|
Marketing căn bản
|
2
|
|
6
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
|
7
|
Nguyên lý kế toán 1
|
2
|
|
8
|
Kinh tế quốc tế
|
2
|
|
9
|
Nhập môn Ngân hàng thương mại
|
3
|
|
10
|
Thị trường tài chính
|
3
|
|
1.1.2
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
|
(chọn 2/4 HP)
|
|
11
|
Kinh tế lượng
|
2
|
|
12
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
14
|
Kiểm soát nội bộ
|
2
|
|
1.2
|
Kiến thức cơ sở ngành cốt lõi
|
23
|
|
1.2.1
|
Các học phần bắt buộc
|
23
|
|
15
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
3
|
|
16
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
|
17
|
Quản trị tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp
|
3
|
|
18
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
19
|
Thẩm định tài chính dự án đầu tư
|
2
|
|
20
|
Phân tích đầu tư chứng khoán
|
2
|
|
21
|
Ngân hàng Trung ương và Chính sách tiền tệ
|
2
|
|
22
|
Kế toán ngân hàng
|
2
|
|
23
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
|
1.3
|
Kiến thức cơ sở ngành nâng cao, phương pháp và công cụ
|
36
|
|
1.3.1
|
Các học phần bắt buộc
|
20
|
|
24
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
|
25
|
Quản trị Ngân hàng thương mại
|
3
|
|
26
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
|
27
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp chuyên sâu
|
3
|
|
28
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
3
|
|
29
|
Quản lý ngân hàng điện tử
|
2
|
|
30
|
Thực hành Tài chính – Ngân hàng (theo chủ đề từng khóa đào tạo)
|
3
|
|
1.3.2
|
Học phần tự chọn (chọn 2/6)
|
6
|
|
31
|
Tài chính cá nhân
|
3
|
|
32
|
Kế toán thuế
|
3
|
|
33
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
34
|
Quản trị danh mục đầu tư
|
3
|
|
35
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
|
36
|
Ngân hàng phát triển
|
3
|
|
1.3.3
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
37
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
1.3.4
|
Học phần thay thế hoặc Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
(Sinh viên viết Khóa luận hoặc học 2 học phần thay thế)
|
|
38
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
39
|
Định giá tài chính doanh nghiệp
|
3
|
|
40
|
Quản trị dòng tiền
|
3
|
|
1.4
|
Kiến thức nền tảng rộng
|
24
|
|
1.4.1
|
Khoa học tự nhiên
|
7
|
|
41
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
|
42
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
|
43
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
1.4.2
|
Khoa học chính trị
|
11
|
|
44
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
45
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
46
|
Tư tưởng Hồ chí Minh
|
2
|
|
47
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
48
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
|
1.4.3
|
Pháp luật
|
2
|
|
49
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
1.4.4
|
Tin học
|
4
|
|
50
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
|
51
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
|
1.5
|
Kiến thức khác ngành
|
2
|
|
1.5.1
|
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
|
2
|
|
52
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
53
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
54
|
Logic học
|
2
|
|
55
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
1.6
|
Kiến thức đại cương khác
|
8
|
|
1.6.1
|
Ngoại ngữ
|
8
|
|
56
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
|
57
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
|
58
|
Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng
|
3
|
|
1.6.2
|
Giáo dục thể chất (3 TC - Chọn 3/10 HP)
|
3
|
|
1.6.3
|
Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
|
|
|
|
Tổng cộng (Chưa tính GDTC và GDQPAN)
|
121
|
|