1. Năm 2017
1.1. Chuẩn đầu ra Ngành Kế toán
1.2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Kế toán
1.3. Chương trình đào tạo Ngành Kế toán
1.4. Đề cương chi tiết môn học ngành Kế toán
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
|
Các học phần bắt buộc
|
28
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1
|
2
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2
|
3
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
5
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
6
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
7
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
8
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
9
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
10
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
11
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
12
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
13
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
14
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
8
|
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
15
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
16
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
17
|
Lôgic học
|
2
|
18
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành
|
12
|
19
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
20
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
21
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
22
|
Luật kinh tế
|
2
|
23
|
Marketing căn bản
|
2
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
19
|
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
24
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
25
|
Nguyên lý kế toán 1
|
2
|
26
|
Nguyên lý kế toán 2
|
2
|
27
|
Luật lao động
|
2
|
28
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2
|
29
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
3
|
30
|
Quản trị tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp
|
2
|
|
Các học phần tự chọn
|
4
|
31
|
Kinh tế lượng
|
2
|
32
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
33
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
34
|
Luật thuế và kế toán
|
2
|
|
Kiến thức ngành
|
57
|
|
Các học phần bắt buộc
|
49
|
35
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
36
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
37
|
Tổ chức kế toán
|
3
|
38
|
Kế toán quản trị
|
3
|
39
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 1
|
3
|
40
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 2
|
3
|
41
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
42
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
43
|
Kế toán thuế
|
3
|
44
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
45
|
Kế toán máy
|
3
|
46
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
47
|
Lý thuyết tổ chức
|
3
|
48
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
49
|
Nguyên lý tiền lương
|
2
|
50
|
Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
|
3
|
51
|
Kiểm soát nội bộ
|
2
|
|
Học phần lựa chọn
|
8
|
|
Nhóm 1 (lựa chọn 1 trong 2 học phần sau)
|
2
|
52
|
Nghiệp vụ bảo hiểm xã hội
|
2
|
53
|
Nhập môn quản trị nhân lực
|
2
|
|
Nhóm 2 (chọn 3 trong các học phần sau)
|
6
|
54
|
Kế toán công ty cổ phần
|
2
|
55
|
Kế toán doanh nghiệp xây lắp
|
2
|
56
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ
|
2
|
57
|
Kế toán ngân sách
|
2
|
58
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
59
|
Kế toán tập đoàn
|
2
|
60
|
Tín dụng và thanh toán
|
2
|
61
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
62
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
63
|
Hệ thống kiểm soát quản trị
|
3
|
64
|
Kiểm toán tài chính
|
3
|
2. Năm 2018
2.1. Chuẩn đầu ra Ngành Kế toán
2.2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Kế toán
2.3. Chương trình đào tạo Ngành Kế toán
2.4. Đề cương chi tiết môn học ngành Kế toán
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
I
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
30
|
|
Các học phần bắt buộc
|
28
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3
|
3
|
Tư tưởng Hồ chí Minh
|
2
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
5
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
6
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
7
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
8
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
9
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
10
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
11
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
12
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
13
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
14
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
8
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 1/4 HP)
|
2
|
15
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
16
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
17
|
Logic học
|
2
|
18
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
II
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
90
|
II.1
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành
|
12
|
19
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
20
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
21
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
22
|
Luật kinh tế
|
2
|
23
|
Marketing căn bản
|
2
|
II.2
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
16
|
|
Các học phần bắt buộc
|
12
|
24
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
25
|
Nguyên lý kế toán 1
|
2
|
26
|
Nguyên lý kế toán 2
|
2
|
27
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
3
|
28
|
Quản trị tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp
|
3
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 2/4 HP)
|
4
|
29
|
Kinh tế lượng
|
2
|
30
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
31
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
32
|
Quản trị rủi ro
|
2
|
II.3
|
Kiến thức ngành
|
52
|
|
Các học phần bắt buộc
|
46
|
33
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
34
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
35
|
Tổ chức kế toán
|
3
|
36
|
Kế toán quản trị
|
3
|
37
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 1
|
3
|
38
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 2
|
3
|
39
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
40
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
41
|
Kế toán thuế
|
3
|
42
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
43
|
Kế toán máy
|
3
|
44
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
45
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
46
|
Nghiệp vụ bảo hiểm xã hội
|
2
|
47
|
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
|
3
|
48
|
Kiểm soát nội bộ
|
2
|
|
Các học phần tự chọn
|
6
|
|
Chọn 1 trong 2
|
2
|
49
|
Nguyên lý tiền lương
|
2
|
50
|
Thương mại điện tử
|
2
|
|
Chọn 2 trong 7
|
4
|
51
|
Kế toán công ty cổ phần
|
2
|
52
|
Kế toán doanh nghiệp xây lắp
|
2
|
53
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ
|
2
|
54
|
Kế toán ngân sách
|
2
|
55
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
56
|
Kế toán hợp nhất kinh doanh
|
2
|
57
|
Tín dụng và thanh toán
|
2
|
II.4
|
Thực tập, làm khóa luận
|
10
|
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
II.5
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
58
|
Hệ thống kiểm soát quản trị
|
3
|
59
|
Kiểm toán báo cáo tài chính
|
3
|
|
Tổng cộng (Chưa tính GDTC và GDQPAN)
|
120
|
3. Năm 2019
3.1. Chuẩn đầu ra Ngành Kế toán
3.2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Kế toán
3.3. Chương trình đào tạo Ngành Kế toán
3.4. Đề cương chi tiết môn học ngành Kế toán
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
|
1.1
|
Kiến thức cơ bản, nền tảng của ngành
|
29
|
|
1.1.1
|
Các học phần bắt buộc
|
25
|
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
3
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
|
4
|
Luật kinh tế
|
2
|
|
5
|
Marketing căn bản
|
2
|
|
6
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
|
7
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
|
8
|
Nghiệp vụ bảo hiểm xã hội
|
2
|
|
9
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
3
|
|
10
|
Quản trị tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp
|
3
|
|
1.1.2
|
Các học phần tự chọn
(chọn 2/4 HP)
|
4
|
|
11
|
Kinh tế lượng
|
2
|
|
12
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
14
|
Quản trị rủi ro
|
2
|
|
1.2
|
Kiến thức cơ sở ngành cốt lõi
|
27
|
|
1.2.1
|
Các học phần bắt buộc
|
25
|
|
15
|
Nguyên lý kế toán 1
|
2
|
|
16
|
Nguyên lý kế toán 2
|
2
|
|
17
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
|
18
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
|
19
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 1
|
3
|
|
20
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 2
|
3
|
|
21
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
|
22
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
|
23
|
Kế toán thuế
|
3
|
|
1.2.2
|
Các học phần tự chọn (chọn 1/2)
|
2
|
|
24
|
Nguyên lý tiền lương
|
2
|
|
25
|
Thương mại điện tử
|
2
|
|
1.3
|
Kiến thức cơ sở ngành nâng cao, phương pháp và công cụ
|
31
|
|
1.3.1
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
26
|
Tổ chức kế toán
|
3
|
|
27
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
28
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
|
29
|
Kế toán máy
|
3
|
|
30
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
|
31
|
Kiểm soát nội bộ
|
2
|
|
1.3.2
|
Học phần tự chọn (chọn 2/8)
|
4
|
|
32
|
Kế toán công ty cổ phần
|
2
|
|
33
|
Kế toán doanh nghiệp xây lắp
|
2
|
|
34
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ
|
2
|
|
35
|
Kế toán ngân sách
|
2
|
|
36
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
|
37
|
Kế toán hợp nhất kinh doanh
|
2
|
|
38
|
Tín dụng và thanh toán
|
2
|
|
1.3.3
|
Thực tập cuối khóa
|
|
|
39
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
1.3.4
|
Học phần thay thế hoặc Khóa luận tốt nghiệp
(Sinh viên viết Khóa luận hoặc học 2 học phần thay thế)
|
6
|
|
40
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
41
|
Hệ thống kiểm soát quản trị
|
3
|
|
42
|
Kiểm toán báo cáo tài chính
|
3
|
|
1.4
|
Kiến thức nền tảng rộng
|
24
|
|
1.4.1
|
Khoa học tự nhiên
|
7
|
|
43
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
|
44
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
|
45
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
1.4.2
|
Khoa học chính trị
|
11
|
|
46
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
47
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
48
|
Tư tưởng Hồ chí Minh
|
2
|
|
49
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
50
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
|
1.4.3
|
Pháp luật
|
2
|
|
51
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
1.4.4
|
Tin học
|
4
|
|
52
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
|
53
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
|
1.5
|
Kiến thức khác ngành
|
2
|
|
1.5.1
|
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
|
|
|
54
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
55
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
56
|
Logic học
|
2
|
|
57
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
1.6
|
Kiến thức đại cương khác
|
8
|
|
1.6.1
|
Ngoại ngữ
|
8
|
|
58
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
|
59
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
|
60
|
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
|
3
|
|
1.6.2
|
Giáo dục thể chất (3 TC - Chọn 3/10 HP)
|
3
|
|
1.6.3
|
Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
|
|
|
|
Tổng cộng (Chưa tính GDTC và GDQPAN)
|
121
|
|
4. Năm 2020
4.1. Chuẩn đầu ra Ngành Kế toán
4.2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Kế toán
4.3. Chương trình đào tạo Ngành Kế toán
4.4. Đề cương chi tiết môn học ngành Kế toán
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
|
1.1
|
Kiến thức cơ bản, nền tảng của ngành
|
29
|
|
1.1.1
|
Các học phần bắt buộc
|
25
|
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
3
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
|
4
|
Luật kinh tế
|
2
|
|
5
|
Marketing căn bản
|
2
|
|
6
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
|
7
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
|
8
|
Nghiệp vụ bảo hiểm xã hội
|
2
|
|
9
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
3
|
|
10
|
Quản trị tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp
|
3
|
|
1.1.2
|
Các học phần tự chọn
(chọn 2/4 HP)
|
4
|
|
11
|
Kinh tế lượng
|
2
|
|
12
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
14
|
Quản trị rủi ro
|
2
|
|
1.2
|
Kiến thức cơ sở ngành cốt lõi
|
27
|
|
1.2.1
|
Các học phần bắt buộc
|
25
|
|
15
|
Nguyên lý kế toán 1
|
2
|
|
16
|
Nguyên lý kế toán 2
|
2
|
|
17
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
|
18
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
|
19
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 1
|
3
|
|
20
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 2
|
3
|
|
21
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
|
22
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
|
23
|
Kế toán thuế
|
3
|
|
1.2.2
|
Các học phần tự chọn (chọn 1/2)
|
2
|
|
24
|
Nguyên lý tiền lương
|
2
|
|
25
|
Thương mại điện tử
|
2
|
|
1.3
|
Kiến thức cơ sở ngành nâng cao, phương pháp và công cụ
|
31
|
|
1.3.1
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
26
|
Tổ chức kế toán
|
3
|
|
27
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
28
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
|
29
|
Kế toán máy
|
3
|
|
30
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
|
31
|
Kiểm soát nội bộ
|
2
|
|
1.3.2
|
Học phần tự chọn (chọn 2/8)
|
4
|
|
32
|
Kế toán công ty cổ phần
|
2
|
|
33
|
Kế toán doanh nghiệp xây lắp
|
2
|
|
34
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ
|
2
|
|
35
|
Kế toán ngân sách
|
2
|
|
36
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
|
37
|
Kế toán hợp nhất kinh doanh
|
2
|
|
38
|
Tín dụng và thanh toán
|
2
|
|
1.3.3
|
Thực tập cuối khóa
|
|
|
39
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
1.3.4
|
Học phần thay thế hoặc Khóa luận tốt nghiệp (Sinh viên viết Khóa luận hoặc học 2 học phần thay thế)
|
6
|
|
40
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
41
|
Hệ thống kiểm soát quản trị
|
3
|
|
42
|
Kiểm toán báo cáo tài chính
|
3
|
|
1.4
|
Kiến thức nền tảng rộng
|
24
|
|
1.4.1
|
Khoa học tự nhiên
|
7
|
|
43
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
|
44
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
|
45
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
1.4.2
|
Khoa học chính trị
|
11
|
|
46
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
47
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
48
|
Tư tưởng Hồ chí Minh
|
2
|
|
49
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
50
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
|
1.4.3
|
Pháp luật
|
2
|
|
51
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
1.4.4
|
Tin học
|
4
|
|
52
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
|
53
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
|
1.5
|
Kiến thức khác ngành
|
2
|
|
1.5.1
|
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
|
|
|
54
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
55
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
56
|
Logic học
|
2
|
|
57
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
1.6
|
Kiến thức đại cương khác
|
8
|
|
1.6.1
|
Ngoại ngữ
|
8
|
|
58
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
|
59
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
|
60
|
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
|
3
|
|
1.6.2
|
Giáo dục thể chất
|
|
|
61
|
Thể dục - Điền kinh
|
1
|
|
62
|
Bóng chuyền 1
|
1
|
|
63
|
Bóng chuyền 2
|
1
|
|
64
|
Bóng rổ 1
|
1
|
|
65
|
Bóng rổ 2
|
1
|
|
66
|
Cầu lông 1
|
1
|
|
67
|
Cầu lông 2
|
1
|
|
68
|
Cờ vua 1
|
1
|
|
69
|
Cờ vua 2
|
1
|
|
70
|
Cờ vua 3
|
1
|
|
1.6.3
|
Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
|
|
|
71
|
Đường lối quốc phòng và an ninh Đảng cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
72
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
2
|
|
73
|
Quân sự chung
|
1
|
|
74
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
2
|
|
|
Tổng cộng (Chưa tính GDTC và GDQPAN)
|
121
|
|
5. Năm 2021
5.1. Chuẩn đầu ra Ngành Kế toán
5.2. Bản mô tả chương trình đào tạo Ngành Kế toán
5.3. Chương trình đào tạo Ngành Kế toán
5.4. Đề cương chi tiết môn học ngành Kế toán
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
|
1.1
|
Kiến thức cơ bản, nền tảng của ngành
|
29
|
|
1.1.1
|
Các học phần bắt buộc
|
25
|
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
|
3
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
|
4
|
Luật kinh tế
|
2
|
|
5
|
Marketing căn bản
|
2
|
|
6
|
Tài chính - Tiền tệ
|
2
|
|
7
|
Thống kê doanh nghiệp
|
3
|
|
8
|
Nghiệp vụ bảo hiểm xã hội
|
2
|
|
9
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
3
|
|
10
|
Quản trị tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp
|
3
|
|
1.1.2
|
Các học phần tự chọn
(chọn 2/4 HP)
|
4
|
|
11
|
Kinh tế lượng
|
2
|
|
12
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
2
|
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
|
14
|
Quản trị rủi ro
|
2
|
|
1.2
|
Kiến thức cơ sở ngành cốt lõi
|
27
|
|
1.2.1
|
Các học phần bắt buộc
|
25
|
|
15
|
Nguyên lý kế toán 1
|
2
|
|
16
|
Nguyên lý kế toán 2
|
2
|
|
17
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
|
18
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
|
19
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 1
|
3
|
|
20
|
Kế toán Hành chính sự nghiệp 2
|
3
|
|
21
|
Kiểm toán căn bản
|
3
|
|
22
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
|
23
|
Kế toán thuế
|
3
|
|
1.2.2
|
Các học phần tự chọn (chọn 1/2)
|
2
|
|
24
|
Nguyên lý tiền lương
|
2
|
|
25
|
Thương mại điện tử
|
2
|
|
1.3
|
Kiến thức cơ sở ngành nâng cao, phương pháp và công cụ
|
31
|
|
1.3.1
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
26
|
Tổ chức kế toán
|
3
|
|
27
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
28
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
|
29
|
Kế toán máy
|
3
|
|
30
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
|
31
|
Kiểm soát nội bộ
|
2
|
|
1.3.2
|
Học phần tự chọn (chọn 2/8)
|
4
|
|
32
|
Kế toán công ty cổ phần
|
2
|
|
33
|
Kế toán doanh nghiệp xây lắp
|
2
|
|
34
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ
|
2
|
|
35
|
Kế toán ngân sách
|
2
|
|
36
|
Thị trường chứng khoán
|
2
|
|
37
|
Kế toán hợp nhất kinh doanh
|
2
|
|
38
|
Tín dụng và thanh toán
|
2
|
|
39
|
Kế toán ngành bảo hiểm xã hội
|
2
|
|
1.3.3
|
Thực tập cuối khóa
|
|
|
40
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
1.3.4
|
Học phần thay thế hoặc Khóa luận tốt nghiệp
(Sinh viên viết Khóa luận hoặc học 2 học phần thay thế)
|
6
|
|
41
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
6
|
|
42
|
Hệ thống kiểm soát quản trị
|
3
|
|
43
|
Kiểm toán báo cáo tài chính
|
3
|
|
1.4
|
Kiến thức nền tảng rộng
|
24
|
|
1.4.1
|
Khoa học tự nhiên
|
7
|
|
44
|
Toán cao cấp 1
|
2
|
|
45
|
Toán cao cấp 2
|
2
|
|
46
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
|
1.4.2
|
Khoa học chính trị
|
11
|
|
47
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
48
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
49
|
Tư tưởng Hồ chí Minh
|
2
|
|
50
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
51
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
|
1.4.3
|
Pháp luật
|
2
|
|
52
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
1.4.4
|
Tin học
|
4
|
|
53
|
Tin học cơ bản 1
|
2
|
|
54
|
Tin học cơ bản 2
|
2
|
|
1.5
|
Kiến thức khác ngành
|
2
|
|
1.5.1
|
Học phần tự chọn (chọn 1/4)
|
|
|
55
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
|
56
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2
|
|
57
|
Logic học
|
2
|
|
58
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
|
1.6
|
Kiến thức đại cương khác
|
8
|
|
1.6.1
|
Ngoại ngữ
|
8
|
|
59
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
2
|
|
60
|
Tiếng Anh cơ bản 2
|
3
|
|
61
|
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
|
3
|
|
1.6.2
|
Giáo dục thể chất (3 TC)
|
3
|
|
1.6.3
|
Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
|
8
|
|
|
Tổng cộng (Chưa tính GDTC và GDQPAN)
|
121
|
|