STT
|
Mã HV
|
Họ và tên
|
Ngành
|
Tên đề tài
|
1
|
QT10002
|
Đào Mai Anh
|
QTNL
|
Tạo động lực lao động cho nhân viên tại Công ty TNHH Giải pháp Công nghệ Thông tin & Truyền thông Đào Gia
|
2
|
QT10055
|
Mai Tuấn Anh
|
QTNL
|
Tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
3
|
QT10057
|
Nguyễn Thị Mai Anh
|
QTNL
|
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty TNHH Co-Well Châu Á
|
4
|
QT10061
|
Phan Đức Bình
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng công chức cấp xã của huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
|
5
|
QT10009
|
Bùi Việt Cường
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng viên chức tại Cảng vụ đường thủy nội địa Khu vực III
|
6
|
QT10064
|
Lưu Bích Diệp
|
QTNL
|
Công tác đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG
|
7
|
QT10014
|
Dương Linh Giang
|
QTNL
|
Phát triển nguồn nhân lực tại Viện Nghiên cứu Rau quả
|
8
|
QT10076
|
Chu Thị Hồng Hà
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh
|
9
|
QT10086
|
Nguyễn Ngọc Hiền
|
QTNL
|
Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên Khối vận hành game tại Công ty Cổ phần Funtap
|
10
|
QT10090
|
Vũ Minh Hiển
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng công chức cấp xã trên địa bàn huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
11
|
QT10092
|
Nguyễn Thanh Hoa
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thụy Khuê
|
12
|
QT10019
|
Phạm Hùng
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội
|
13
|
QT10112
|
Nguyễn Bá Lực
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội
|
14
|
QT10027
|
Đào Thị Luyến
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu viên của Viện Chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu Tư
|
15
|
QT10113
|
Hoàng Thị Thanh Mai
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng công chức tại Ủy ban nhân dân huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
16
|
QT10031
|
Trần Hà My
|
QTNL
|
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT
|
17
|
QT10033
|
Nguyễn Thị Nga
|
QTNL
|
Đào tạo nhân lực tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông - Chi nhánh Hà Nội
|
18
|
QT10042
|
Nguyễn Mạnh Thắng
|
QTNL
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa Cẩm Phả
|
19
|
QT10043
|
Phạm Minh Thắng
|
QTNL
|
Sử dụng đội ngũ viên chức tại Bảo hiểm Xã hội quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
|
20
|
QT10134
|
Phạm Thị Hồng Thơm
|
QTNL
|
Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Thẩm mỹ OHIO
|
21
|
QT10135
|
Hà Thị Kim Thu
|
QTNL
|
Tuyển dụng lao động cho thuê lại tại Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực trong nước JHL Việt Nam
|
22
|
QT10139
|
Lê Thị Thủy
|
QTNL
|
Công tác đào tạo nhân lực tại trụ sở Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Chuyển phát nhanh Thuận Phong - Chi nhánh Bắc Ninh
|
23
|
QT10138
|
Nguyễn Thị Thuyết
|
QTNL
|
Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Tường kính TID
|
24
|
QT10146
|
Võ Thị Thanh Trà
|
QTNL
|
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Việt Phương
|
25
|
QT10148
|
Lê Thành Trung
|
QTNL
|
Thù lao tài chính tại Công ty Cổ phần May Sông Hồng
|
26
|
QT10153
|
Vũ Thị Tuyết
|
QTNL
|
Đào tạo nhân lực tại Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế
|
27
|
QK02002
|
Nguyễn Linh Đan
|
QTKD
|
Nghiên cứu các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Mikado
|
28
|
QK02003
|
Nguyễn Ngọc Hà
|
QTKD
|
Tạo động lực lao động tại khối văn phòng Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng
|
29
|
QK02006
|
Nguyễn Ngọc Nam
|
QTKD
|
Chất lượng nguồn nhân lực tại bộ phận lao động trực tiếp trong Công ty TNHH MTV 76
|
30
|
QK02010
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
QTKD
|
Những yếu tố ảnh hưởng tới ý định chấp nhận chuyển đổi hình thức nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội từ tiền mặt sang tiền gửi ngân hàng của người nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
|
31
|
QK02011
|
Tạ Minh Vũ
|
QTKD
|
Chính sách Marketing mix thu hút khách hàng tiền gửi cá nhân vào Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân
|
32
|
QK02015
|
Nguyễn Thị Minh Phượng
|
QTKD
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Tổng Công ty Bảo hiểm Vietinbank
|
33
|
QK02016
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
QTKD
|
Hoàn thiện hoạt động logistic tại Công ty Cổ phần Logistic Vinalink
|
34
|
QK02017
|
Bùi Thanh Trà
|
QTKD
|
Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà
|
35
|
CT06005
|
Phạm Thị Ngọc Anh
|
CTXH
|
Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ bệnh nhân chấn thương tại Bệnh viên Trung ương Quân đội 108
|
36
|
CT06001
|
Nguyễn Thị Dương
|
CTXH
|
Hoạt động Công tác xã hội trong phòng ngừa xâm hại trẻ em trên môi trường mạng tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
37
|
CT06011
|
Lê Hoàng Huy
|
CTXH
|
Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ chăm sóc sức khỏe thể chất đối với người tâm thần tại Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh Hưng Yên
|
38
|
CT06016
|
Vũ Anh Minh
|
CTXH
|
Công tác xã hội nhóm trong hỗ trợ điều dưỡng viên ứng phó với căng thẳng tâm lý tại Trung tâm Điều dưỡng tâm thần kinh Hưng Yên
|
39
|
CT06002
|
Lương Văn Thắng
|
CTXH
|
Vai trò của nhân viên Công tác xã hội trong hỗ trợ tâm lý người cao tuổi tại xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
40
|
CT06024
|
Trần Thị Thu Thùy
|
CTXH
|
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong giảm nghèo tại xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
41
|
CT06025
|
Vũ Thế Tiến
|
CTXH
|
Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần người có công tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Ninh Bình
|
42
|
QT10053
|
Nguyễn Thị Thúy An
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ y, bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sóc Trăng
|
43
|
QT10058
|
Nguyễn Thị Tú Anh
|
QTNL-CSII
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hoàng Cương
|
44
|
QT10063
|
Nguyễn Thị Kim Cúc
|
QTNL-CSII
|
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
|
45
|
QT10068
|
Huỳnh Thanh Đa
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ công chức, viên chức tại Uỷ ban Nhân dân huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
46
|
QT10069
|
Nguyễn Thị Linh Đa
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Thương mại Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
|
47
|
QT10075
|
Phạm Trường Giang
|
QTNL-CSII
|
Giải pháp nâng cao chất lượng quản trị nhân sự tại Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex
|
48
|
QT10078
|
Đoàn Xuân Hải
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhận lực tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Bất động sản Đồng Phú
|
49
|
QT10079
|
Huỳnh Hữu Hải
|
QTNL-CSII
|
Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của cán bộ, viên chức, người lao động tại Cơ quan Lực lượng Thanh niên Xung phong Thành phố Hồ Chí Minh
|
50
|
QT10081
|
Nguyễn Thị Hằng
|
QTNL-CSII
|
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới sự gắn kết của đội ngũ giảng viên khối kỹ thuật đối với nhà trường – nghiên cứu tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
|
51
|
QT10085
|
Lê Thị Minh Hiền
|
QTNL-CSII
|
Tạo động lực lao động tại Công ty Cổ phần Giải pháp Sợi thông minh
|
52
|
QT10091
|
Đặng Thị Thanh Hoa
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Cơ sở xã hội Nhị Xuân
|
53
|
QT10093
|
Hoàng Thị Hoài
|
QTNL-CSII
|
Công tác tạo động lực làm việc đối với nhân viên y tế tại Bệnh viện Trưng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
|
54
|
QT10096
|
Phạm Thị Huế
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo đội ngũ viên chức Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
55
|
QT10097
|
Lưu Tiến Huy
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã ở huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
56
|
QT10098
|
Lê Nguyễn Ngọc Huyền
|
QTNL-CSII
|
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tại Công ty TNHH Xây dựng và Thiết kế Phong Cách Mới
|
57
|
QT10101
|
Nguyễn Thị Quyến Hương
|
QTNL-CSII
|
Các yếu tố tác động đến chất lượng đào tạo đội ngũ công chức tại Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
58
|
QT10102
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp phường trên địa bàn Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
|
59
|
QT10103
|
Nguyễn Thị Xuân Hương
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Bệnh viện Quốc tế Chấn thương Chỉnh hình Sài Gòn
|
60
|
QT10107
|
Văn Phú Lễ
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Tôn Phương Nam
|
61
|
QT10109
|
Nguyễn Ngọc Liêm
|
QTNL-CSII
|
Tạo động lực lao động tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong
|
62
|
QT10114
|
Trần Thị Mãi
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Phân bón EUR
|
63
|
QT10119
|
Trương Xuân Nam
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Tư vấn - Thiết kế - Xây dựng Không Gian Đẹp
|
64
|
QT10132
|
Nguyễn Thị Thảo
|
QTNL-CSII
|
Động lực làm việc của người lao động đối với tổ chức: Nghiên cứu tại Cơ sở II Trường Đại học Lao động - Xã hội
|
65
|
QT10136
|
Lê Ngọc Thu
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Kiến trúc Hà Nội Thịnh Vượng
|
66
|
QT10137
|
Phan Thị Xuân Thu
|
QTNL-CSII
|
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của người lao động với Trung tâm viễn thông Chợ Lớn
|
67
|
QT10144
|
Nguyễn Thái Toàn
|
QTNL-CSII
|
Đánh giá sự tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến tạo động lực lao động tại Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam
|
68
|
QT10149
|
Phan Thị Thanh Trúc
|
QTNL-CSII
|
Hoàn thiện công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
69
|
QT10150
|
Trần Quốc Trưởng
|
QTNL-CSII
|
Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
70
|
QT10152
|
Trần Thị Bạch Tuyết
|
QTNL-CSII
|
Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
71
|
QT10154
|
Trịnh Hữu Tùng
|
QTNL-CSII
|
Các yếu tố tác động tới sự gắn kết lao động với tổ chức tại Công ty TNHH Việc làm mới 24H
|
72
|
QT10155
|
Hoàng Tùy
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong
|
73
|
QT10156
|
Lê Thị Hồng Tươi
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ cơ sở trên địa bàn huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
74
|
QT10157
|
Cáp Thị Ty
|
QTNL-CSII
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Thực phẩm Hoàng Gia
|
75
|
QT10158
|
Võ Phương Nhật Uyên
|
QTNL-CSII
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
76
|
CT06013
|
Đặng Minh Lộc
|
CTXH-CSII
|
Hoạt động Công tác xã hội tại bệnh viên đa khoa khu vực Củ Chi
|
77
|
CT06014
|
Nguyễn Trúc Ly
|
CTXH-CSII
|
Dịch vụ Công tác xã hội cho người cao tuổi tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau
|
78
|
CT06017
|
Trương Thị Nhung
|
CTXH-CSII
|
Công tác xã hội nhóm với nam giới quan hệ tình dục đồng tính trong sử dụng thuốc dự phòng trước phơi nhiễm HIV tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
79
|
CT06022
|
Nguyễn Văn Thái
|
CTXH-CSII
|
Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong hoạt động hỗ trợ người nghiện ma túy tại Cơ sở Cai nghiện ma túy ở Bạc Liêu
|
80
|
CT06026
|
Nguyễn Thị Bảo Trâm
|
CTXH-CSII
|
Giải pháp việc làm cho cử nhân ngành Công tác xã hội - Nghiên cứu tại Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
81
|
CT06027
|
Nguyễn Quốc Trong
|
CTXH-CSII
|
Vai trò của công tác xã hội trong trợ giúp người cao tuổi tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại xã Thanh Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|