I. Thời gian biểu đào tạo theo tín chỉ:
Ca
|
Tiết
|
TG bắt đầu
|
TG kết thúc
|
Giải lao
|
1
|
1
|
6h30
|
7h20
|
5'
|
2
|
7h25
|
8h15
|
5'
|
3
|
8h20
|
9h10
|
10'
|
2
|
4
|
9h20
|
10h10
|
5'
|
5
|
10h15
|
11h05
|
5'
|
6
|
11h10
|
12h00
|
|
3
|
7
|
12h30
|
13h20
|
5'
|
8
|
13h25
|
14h15
|
5'
|
9
|
14h20
|
15h10
|
10'
|
4
|
10
|
15h20
|
16h10
|
5'
|
11
|
16h15
|
17h05
|
5'
|
5
|
12
|
17h35
|
18h25
|
5'
|
13
|
18h30
|
19h20
|
5'
|
14
|
19h25
|
20h15
|
|
II. Các học phần học kỳ 1 năm học 2013 – 2014
1. Ngành Quản trị nhân lực, Kế toán, Bảo hiểm, Quản trị kinh doanh
STT
|
Tên học phần
|
Mã học phần
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị giảng dạy
|
1
|
Lý thuyết xác suất và TK toán
|
LTXS.1.3
|
3
|
BM Toán
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CNMLN 1
|
NLCB1.1.2
|
2
|
Khoa LLCT
|
3
|
Pháp luật đại cương
|
PLĐC.1.2
|
2
|
BM Luật
|
4
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
TACB1.1.2
|
2
|
Khoa Ngoại ngữ
|
5
|
Tin học cơ bản 1
|
THCB1.1.2
|
2
|
BM Tin
|
6
|
Toán cao cấp 1
|
TCC1.1.2
|
2
|
BM.Toán
|
7
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
TTHCM.1.2
|
2
|
Khoa LLCT
|
2. Ngành Công tác xã hội
STT
|
Tên học phần
|
Mã học phần
|
Số tín chỉ
|
Đơn vị giảng dạy
|
1
|
Lý thuyết xác suất và TK toán
|
LTXS.1.3
|
3
|
BM Toán
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của CNMLN 1
|
NLCB1.1.2
|
2
|
Khoa LLCT
|
3
|
Pháp luật đại cương
|
PLĐC.1.2
|
2
|
BM Luật
|
4
|
Tiếng Anh cơ bản 1
|
TACB1.1.2
|
2
|
Khoa Ngoại ngữ
|
5
|
Tin học cơ bản 1
|
THCB1.1.2
|
2
|
BM Tin
|
6
|
Đại cương văn hóa việt nam
|
ĐCVN.1.2
|
2
|
Khoa CTXH
|
7
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
TTHCM.1.2
|
2
|
Khoa LLCT
|
III. Ký hiệu trong lịch học tập giảng dạy
Lớp HP
|
Lớp TC
|
Tên học phần
|
Tiết
|
Thứ
|
Tuần
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Từ
|
14/10/13
|
21/10/13
|
28/10/13
|
4/11/13
|
11/11/13
|
18/11/13
|
25/11/13
|
2/12/13
|
9/12/13
|
16/12/13
|
23/12/13
|
Đến
|
20/10/13
|
27/10/13
|
3/11/13
|
10/11/13
|
17/11/13
|
24/11/13
|
1/12/13
|
8/12/13
|
15/12/13
|
22/12/13
|
29/12/13
|
TCC1-1
|
Lớp 01,02,03,04
|
Toán cao cấp 1
|
1-5
|
6
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
E102 / 1-5
|
|
|
- Lớp HP (lớp học phần): là lớp học theo từng học phần của các ngành. VD: PLĐC-1
- Lớp TC (Lớp tín chỉ): là lớp được Phòng Đào tạo phiên chế và in danh sách (chỉ dành cho học kỳ 1). VD: Lớp 01, Lớp 02….. Mỗi sinh viên tìm tên mình được phiên chế vào lớp tín chỉ nào để tìm lịch học tập tương ứng với lớp tín chỉ của mình.
- Tiết: thể hiện tiết bắt đầu và kết thúc mỗi buổi. VD: 1-5 là bắt đầu học từ tiết 1 đến hết tiết 5; 12-14 là bắt đầu học từ tiết 12 đến hết tiết 14.
- Tên học phần: là tên từng học phần học tập của các ngành.
- Thứ: là ngày học tương ứng với từng học phần trong tuần.
- Từ/đến: Ngày đầu tuần và ngày cuối tuần của tuần tương ứng
- Tại mỗi tuần học theo hàng dọc thể hiện hội trường học tập và số tiết học của từng ngày tương ứng với mỗi học phần. VD: E102/ 1-5 có nghĩa học tại hội trường E102 từ tiết 1 đến hết tiết 5.
Ví dụ cụ thể :Với lịch trên, được hiểu rằng: Lớp học phần TCC1-1 dành cho sinh viên các lớp tín chỉ 01, 02, 03, 04 học học phần Toán cao cấp 1 vào thứ 6 hàng tuần từ tiết 1 đến hết tiết 5 tại hội trường E102 từ tuần 1 đến hết tuần 9 (14/10/2013 đến 15/12/2013). (Lịch cụ thể tương ứng theo từng tuần)